ĐẠI LÝ CẤP 1 : NHẬP KHẨU VÀ PHÂN PHỐI TRỰC TIẾP

MÁY NÉN KHÍ CHÍNH HÃNG - BẢO HÀNH 5 NĂM

Logo | Máy nén khí Hitachi - Nhật Bản máy nén khí hitachi OSP-75S5AN, 75KW - 100HP, dòng next series máy nén khí piston bebicon, hãng Hitachi - Nhật Bản phụ tùng máy nén khí Hitachi: lọc nhớt, lọc gió, lọc tách nhớt
các loại Máy nén khí Hitachi - Nhật Bản máy nén khí Hitachi không dầu oil free, DSP-22S5ANA máy nén khí Hitachi có dầu oil flooded, OSP-37V5ALI máy nén khí Hitachi có dầu oil floođe, OSP-160S5AN triển lãm máy nén khí Bumatec, Buma Group - Hàn Quốc các loại Lắp đặt hệ thống máy nén khí Bumatec, Buma Group - Hàn Quốc Hệ thống máy nén khí Bumatec, Buma Group - Hàn Quốc, có dầu, BFD22 Hệ thống máy nén khí Bumatec, Buma Group - Hàn Quốc, BFD22, 22KW - 30HP

Máy nén khí là một trong những thiết bị phụ trợ quan trọng nhất trong hoạt động sản xuất kinh doanh của hầu hết các ngành công nghiệp. Việc lựa chọn mua được loại máy nén khí chất lượng tốt, vận hành hiệu quả tiết kiệm điện năng, chi phí đầu tư hợp lý và quan trọng nhất phù hợp với yêu cầu sản xuất luôn là thắc mắc của người dùng. Bài viết sau đây sẽ hướng dẫn chi tiết lựa chọn loại máy nén khí tối ưu nhất:

1. Chọn đúng chủng loại máy nén khí:

Trên thị trường hiện nay có 2 chủng loại máy nén khí đang được sử dụng:

- Loại có dầu (máy nén khí trục vít có dầu, máy nén khí piston có dầu,..): Khí nén cung cấp có chứa một lượng rất nhỏ hơi dầu. Với ưu điểm nổi bật về độ bền cao, giá thành thấp nên loại máy nén khí này được sử dụng rộng khắp trong các ngành công nghiệp thông thường (không yêu cầu quá cao về chất lượng khí nén sử dụng) như: cơ khí chế tạo, nhôm thép, dệt may, da giày, hạt điều, đóng tàu thuyền, sơn phủ, bao bì, nhựa, khuôn, điều khiển tự động, xây dựng và trang trí, garage bảo trì phương tiện vận chuyển, khai khoáng,..

- Loại không dầu (máy nén khí trục vít không dầu, máy nén khí piston không dầu,..): Khí nén cung cấp không chứa hơi dầu (tuyệt đối 100%). Với đặc điểm độ bền kém hơn và chi phí đầu tư lớn (gấp 3~4 lần so với loại có dầu có cùng công suất) nên loại máy nén khí này thường chỉ được đầu tư sử dụng trong các ngành có yêu cầu nghiêm ngặt về chất lượng khí nén sử dụng do ảnh hưởng trực tiếp tới sức khỏe người sử dụng và/hoặc chất lượng sản phẩm như thực phẩm, dược phẩm, y khoa, y tế,..

2. Chọn đúng nhu cầu sử dụng máy nén khí:

Có 2 dòng máy nén khí thông dụng trên thị trường:

- Máy nén khí trục vít loại cố định: là loại máy có trọng lượng lớn và thường được lắp đặt cố định. Với ưu điểm: vận hành êm (thường thiết kế với vỏ cách âm), ít rung động, hiệu suất làm việc cao, khả năng cung cấp lưu lượng khí nén lớn và ổn định, tiết kiệm điện năng hơn 30% so với dòng máy nén khí piston có cùng công suất,.. Loại máy này thường là lựa chọn hàng đầu của các Nhà máy công nghiệp, đặc biệt yêu cầu lưu lượng khí nén ổn định liên tục 24/24h.

- Máy nén khí Piston và/hoặc máy nén khí trục vít di động (loại động cơ điện hoặc động cơ dầu Diesel): là loại máy được thiết kế với bánh xe di động ở dưới máy. Với ưu điểm cơ động, dễ dàng di chuyển máy đến vị trí làm việc cần sử dụng khí nén, tuy nhiên vận hành thường ồn và lưu lượng khí nén kém ổn định hơn nên loại máy này thường được sử dụng tại các garage sửa chữa, KCN đóng tàu,.. sử dụng khí nén để bắn cát, phun sơn,..

3. Chọn công suất máy nén khí phù hợp:

Để lựa chọn được máy nén khí có công suất tối ưu thì cân nhắc trên 3 yêu tố sau đây:

- Áp suất khí nén phù hợp với yêu cầu sản xuất:

+ Máy nén khí loại thường cung cấp khí nén với áp suất 7~8 kg/cm2, và áp suất này thường phù hợp với hầu hết các ngành công nghiệp sản xuất thông thường.

+ Riêng với garage sửa chữa xe tải, xe ben, xe khách lớn hoặc các máy ép,.. thì thường yêu cầu khí nén từ 10~12 kg/cm2.

+ Riêng với ngành nghề thổi chai, can nhựa,.. thì yêu cầu máy nén khí nhiều cấp (> hai cấp) với áp suất khí nén tối thiểu từ 13 kg/cm2 trở lên.

- Lưu lượng khí nén phù hợp với yêu cầu sản xuất:

Lượng khí nén của hệ thống máy nén khí sẽ được chọn là tổng lượng khí nén yêu cầu của mỗi thiết bị | máy móc | dụng cụ sử dụng khí nén (thông tin này thường được ghi chi tiết trên yêu cầu kỹ thuật của mỗi máy và/hoặc hỏi tư vấn trực tiếp từ đơn vị cung cấp) và cộng thêm 20~25% tổn thất, hao hụt,.. ngoài dự kiến.

+ Máy nén khí 0.75KW – 1HP (thông dụng là máy nén khí piston): thường có thể cung cấp lưu lượng khí nén 120~150 Lít/phút

+ Máy nén khí 1.5KW – 2HP (thông dụng là máy nén khí piston): thường có thể cung cấp lưu lượng khí nén 250~300 Lít/phút

+ Máy nén khí 2.2KW – 3HP (thông dụng là máy nén khí piston): thường có thể cung cấp lưu lượng khí nén 350~400 Lít/phút

+ Máy nén khí 3.7KW – 5HP (thông dụng là máy nén khí piston): thường có thể cung cấp lưu lượng khí nén 550~600Lít/phút

+ Máy nén khí 5.5KW – 7.5HP (thông dụng là máy nén khí piston): thường có thể cung cấp lưu lượng khí nén 800~850Lít/phút

+ Máy nén khí 7.5KW – 10HP (thông dụng là máy nén khí piston, máy nén khí trục vít): thường có thể cung cấp lưu lượng khí nén 1.000~1.200Lít/phút (1~1.2 m3/phút)

+ Máy nén khí 11KW – 15HP (thông dụng là máy nén khí piston, máy nén khí trục vít): thường có thể cung cấp lưu lượng khí nén 1.500~2.000Lít/phút (1.5~2.0 m3/phút)

+ Máy nén khí 15KW – 20HP (thông dụng là máy nén khí piston, máy nén khí trục vít): thường có thể cung cấp lưu lượng khí nén 2.300~2.500Lít/phút (2.0~2.5 m3/phút)

+ Máy nén khí 22KW – 30HP (thông dụng là máy nén khí trục vít): thường có thể cung cấp lưu lượng khí nén 3.600~3.800Lít/phút (3.6~3.8 m3/phút)

+ Máy nén khí 30KW – 40HP (thông dụng là máy nén khí trục vít): thường có thể cung cấp lưu lượng khí nén 5.000~5.200Lít/phút (5.0~5.2 m3/phút)

+ Máy nén khí 37KW – 50HP (thông dụng là máy nén khí trục vít): thường có thể cung cấp lưu lượng khí nén 6.200~6.500Lít/phút (6.2~6.5 m3/phút)

+ Máy nén khí 45KW – 60HP (thông dụng là máy nén khí trục vít): thường có thể cung cấp lưu lượng khí nén 7.500~8.000Lít/phút (7.5~8.0 m3/phút)

+ Máy nén khí 55KW – 75HP (thông dụng là máy nén khí trục vít): thường có thể cung cấp lưu lượng khí nén 9.600~10.300Lít/phút (9.6~10.3 m3/phút)

+ Máy nén khí 75KW – 100HP (thông dụng là máy nén khí trục vít): thường có thể cung cấp lưu lượng khí nén 12.500~13.500Lít/phút (12.5~13.5 m3/phút)

.....

- Nguồn điện phù hợp:

Lựa chọn máy nén khí phù hợp với nguồn điện cấp của Nhà máy:

+ Máy nén khí có công suất 0.75KW – 1HP đến 2.2KW-3HP thì thường sử dụng điện 1 pha/220V/50Hz (riêng máy nén khí nội địa thì nguồn điện gốc thường là 1 pha/110V)

+ Máy nén khí có công suất từ 3.7KW – 5HP trở lên thì thường sử dụng điện 3 pha/380V/50Hz (riêng máy nén khí nội địa thì nguồn điện gốc thường là 3 pha/220V)

4. Cân nhắc yêu cầu sản xuất, chi phí đầu tư và lựa chọn chất lượng, thương hiệu máy nén khí phù hợp:

Xác định rõ tiêu chí đầu tư mua máy nén khí là phải đáp ứng yêu cầu kỹ thuật, đảm bảo phục vụ tốt nhất cho hoạt động sản xuất kinh doanh của Nhà máy.

- Nếu không yêu cầu quá cao về chất lượng máy nén khí thì có thể đầu tư các dòng máy không có thương hiệu, chất lượng kém, với chi phí đầu tư ban đầu rất nhỏ. Tuy nhiên rủi ro sử dụng với dòng máy loại này là: máy chạy không ổn định, dễ bị dừng đứng máy đột ngột và gây tổn thất hữu hình trực tiếp tới quá trình sản xuất: chậm tiến độ sản xuất, lô sản phẩm đang sản xuất bị lỗi hỏng, nhiều công nhân vận hành phải ngồi chơi vì không có khí nén (trong khi nhà máy vẫn phải trả lương), điện năng tiêu thụ nhiều hơn định mức,.. Đặc biệt tuổi thọ các dòng máy này thường rất thấp, chỉ sau một thời gian ngắn (thực tế chỉ khoảng vài năm) là máy rã - xuống cấp rất nhanh và khi đó hoặc phải chấp nhận thanh lý với giá siêu rẻ hoặc phải chấp nhận "sống chung với lũ" sử dụng máy không ổn định (lúc được lúc không) và đồng thời buộc phải chuẩn bị thêm phần tiền thanh toán chi phí sửa chữa phát sinh hàng tuần/hàng tháng vì sự hư hỏng thường xuyên của các chi tiết/phụ tùng kém chất lượng,..

- Nếu xem xét cân nhắc đến hiệu quả lâu dài thì nên lựa chọn đầu tư mua sắm các dòng máy nén khí có chất lượng tốt và thương hiệu toàn cầu như: Máy nén khí Hitachi – Japan (máy nén khí số #1 Nhật Bản), Máy nén khí Bumatec, Buma Group – KOREA (máy nén khí số #1 Hàn Quốc), Máy nén khí Atlas Copco (máy nén khí số #1 Châu Âu),.. Tuy giá thành hơi nhỉnh hơn so với loại giá rẻ ở trên, tuy nhiên các dòng máy này luôn được các nhà máy tin tưởng và sử dụng nhiều nhất vì độ bền và giá trị sử dụng mà thiết bị mang lại:

+ Luôn đảm bảo cung cấp khí nén ổn định - liên tục 24/24h, không gây ngừng máy và thiệt hại do dừng máy đột ngột.

+ Chi phí định kỳ: bảo trì/bảo dưỡng hàng năm, tiêu thụ điện (ít hơn 20~30% so với loại giá rẻ),..

+ Sản phẩm được cung cấp bởi các Nhà phân phối ủy quyền chính hãng, có đầy đủ năng lực kinh nghiệm trong việc cung cấp thiết bị và đảm bảo dịch vụ bảo trì, bảo hành máy sau bán hàng một cách chuyên nghiệp và tốt nhất.

+ Phụ tùng chính hãng phục vụ công tác bảo trì, sửa chữa, thay thế luôn có sẵn.

+ Sản phẩm được bảo hành toàn cầu theo đúng chính sách của hãng.

5. Lựa chọn Nhà cung cấp sản phẩm:

Tuổi thọ thiết bị công nghiệp nói chung và máy nén khí nói riêng phụ thuộc phần lớn vào chất lượng dịch vụ kiểm tra, bảo trì máy trong suốt quá trình vận hành và sử dụng.

Việc lựa chọn Nhà cung cấp uy tín, chuyên nghiệp có năng lực kinh nghiệm và dịch vụ sau bán hàng tốt sẽ đảm bảo chất lượng, tuổi thọ máy và giá trị sử dụng mà nó mang lại.

SGME | Hitachi – Sài Gòn là một trong những nhà cung cấp uy tín và chuyên nghiệp nhất trên thị trường. Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực máy nén khí, có hệ thống chi nhánh toàn quốc (TP HCM: 3 Văn phòng Showroom | 25 nhân sự ; CN Quảng Ngãi: 1 Văn phòng Showroom | 6 nhân sự, CN Hà Nội: 1 Văn phòng Showroom – 8 nhân sự), tự hào với vai trò nhà phân phối ủy quyền chính thức sản phẩm máy nén khí Hitachi (máy nén khí Nhật Bản) tại Việt Nam, luôn đảm bảo hàng hóa chính hãng với chất lượng tốt nhất, giá bán luôn ưu đãi cạnh tranh chiết khấu cao nhất (không mất phí trung gian qua các kênh thương mại bán lẻ khác) và dịch vụ hậu mãi sau bán hàng tốt nhất: Bảo hành 5 năm (bảo hành toàn bộ máy nén khí: động cơ motor, đầu nén, két giải nhiệt, van cổ hút, cảm biến áp suất, cảm biến nhiệt độ, PLC,..) và kiểm tra | bảo trì miễn phí 3 tháng/lần.

Để mua được sản phẩm máy nén khí chính hãng, chất lượng và dịch vụ sau bán hàng chuyên nghiệp tốt nhất, Quý khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp với SGME | Hitachi – Sài Gòn:
Hotline: 0914-304-112
Email: mayvathietbicongnghiepsaigon@gmail.com
Website: http://mayvathietbicongnghiepsaigon.com
hoặc http://dailymaynenkhi.net

 

 

Trở về Trang chủ
Đối tác chiến lược
Trái
logo | Máy nén khí Hitachi - Nhật Bản
logo | Máy nén khí Bumatec, Buma Group - Hàn Quốc
logo | Máy nén khí Atlas Copco - Thụy Điển
logo | Máy nén khí Ingersoll Rand - Mỹ
logo | Máy nén khí Kobelco - Nhật Bản
logo | Máy nén khí Fusheng - Đài Loan
Phải

 

CÔNG TY CP XNK MÁY & THIẾT BỊ CÔNG NGHIỆP SÀI GÒN

Trụ sở   : 154A Vườn Lài, Khu phố 2, Phường An Phú Đông, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh

                     www.maynenkhinhatban.com                     www.maynenkhi-trucvit.com

                     www.maynenkhibumatec.com                 www.maynenkhi-hanquoc.com

                     www.maycongnghiepvietnam.com           www.phutung-maynenkhi.com

Công ty CP XNK Máy và Thiết bị Công nghiệp Sài Gòn | Trụ sở: Hitachi - Sài Gòn  

Hitachi - Sài Gòn :   0914-304-112

Trụ sở: 154A Vườn Lài, KP. 2, P. An Phú Đông, Quận 12

VP Củ Chi: 432 Bình Mỹ, KP. 6A, Xã Bình Mỹ, Huyện Củ Chi

VP Bình Tân: 462 Quốc lộ 1A, P. Bình Hưng Hòa, Quận Bình Tân

Công ty CP XNK Máy và Thiết bị Công nghiệp Sài Gòn | Chi nhánh: Hitachi - Hà Nội     Công ty CP XNK Máy và Thiết bị Công nghiệp Sài Gòn | Chi nhánh: Hitachi - TP Đà Nẵng    
Hitachi - Hà Nội   

0925-357-888

Chi nhánh Hà Nội

288 Phạm Văn Đồng, P. Mai Dịch, Q. Cầu Giấy

Hitachi - Đà Nẵng

0817-07-9899

Chi nhánh Đà Nẵng

38 Trần Hưng Đạo, Q. Sơn Trà

 

 

ĐẠI LÝ CẤP 1: NHẬP KHẨU VÀ PHÂN PHỐI TRỰC TIẾP MÁY NÉN KHÍ HITACHI - NHẬT BẢN & BUMATEC - HÀN QUỐC, NHẬP KHẨU CHÍNH HÃNG, BẢO HÀNH 5 NĂM, GIÁ ĐẠI LÝ = GIÁ RẺ NHẤT THỊ TRƯỜNG !

 

     

 

         
ĐẠI LÝ CẤP 1 : HÀNG CHÍNH HÃNG + GIÁ RẺ NHẤT !